Bảng báo giá tôn xà gồ luôn được cập nhật trong 24h qua, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Chúng tôi đưa khách hàng những bảng báo giá với giá rẻ nhất trên thị trường.
Sài gòn CMC là đơn vị hàng đầu phân phối tôn thép, xà gồ các loại. Chúng tôiđã có nhiều năm hoạt động phân phối cho các công trình lớn nhỏ khác nhau. Chúng tôi cam kết:
– Giá đưa luôn là giá thấp nhất trên thị trường.
– Chất lượng sản phẩm luôn tốt nhất và có nhãn mác của nhà sản xuất.
– Hàng luôn có sẵn trong kho bãi, có thể phân phối bất kỳ khi nào mà khách hàng cần.
(Lỗ đột 14 x 25 & 16 x 30 & 18 x 30)
QUI CÁCH | 1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4lyCạnh đủ |
xà gồ C (80 x 40) | 33.000 | 38.800 | 42.500 | |
xà gồ C (100 x 50) | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
xà gồ C (125 x 50) | 45.500 | 54.500 | 60.000 | 77.000 |
xà gồ C (150 x 50) | 52.000 | 61.000 | 67.500 | 86.000 |
xà gồ C (150 x 65) | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 97.500 |
xà gồ C (180 x 50) | 58.000 | 68.500 | 76.500 | 97.500 |
xà gồ C (180 x 65) | 67.500 | 79.500 | 88.500 | 104.500 |
xà gồ C (200 x 50) | 62.000 | 73.500 | 81.500 | 102.000 |
xà gồ C (200 x 65) | 72.000 | 85.000 | 94.000 | 112.000 |
xà gồ C (250 x 50) | 91.000 | 100.000 | 119.000 | |
xà gồ C (250 x 65) | 107.500 | 126.000 | ||
xà gồ C (400 x 150) | Điện thoại | Điện thoại |
Hotline : 02862.739.888 – 02866.750.968 – 02822.670.123 – 0969.087.087
STT | QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY | ||||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.4Ly | Độ dày, quy cách khác vui lòng Liên hệ : 0969.087.087 | |||
1 | C40*80 | M | 25.000 | 27.000 | 28,000 | – | |
2 | C50*100 | M | 31.000 | 34,000 | 37,000 | 46.000 | |
3 | C50*125 | M | 32.000 | 35,000 | 39,000 | 44,000 | |
4 | C50*150 | M | 39.000 | 43,000 | 50,000 | 55,500 | |
5 | C50*180 | M | – | 44,000 | 48,500 | 56,000 | |
6 | C50*200 | M | – | 46,000 | 51,500 | 60,500 | |
7 | C50*250 | M | – | – | 62,500 | 75.000 | |
8 | C65*250 | M | – | – | 66,000 | 79,500 |
Hotline : 02862.739.888 – 02866.750.968 – 02822.670.123 – 0969.087.087
STT | QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY | ||||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.4Ly | 2.9Ly | |||
1 | Z 120*52*58 | M | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 71,000 | 86,500 |
2 | Z 120*55*55 | M | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 71,000 | 86,500 |
3 | Z 150*52*58 | M | 48,500 | 56,500 | 62,500 | 81,500 | |
4 | Z 150*55*55 | M | 48,500 | 56,500 | 62,500 | 81,500 | |
5 | Z 150*62*68 | M | 52,000 | 60,000 | 66,000 | 85,000 | 113,000 |
6 | Z 150*65*65 | M | 52,000 | 60,000 | 66,000 | 85,000 | |
7 | Z 180*62*68 | M | 55,500 | 66,000 | 73,500 | 88,500 | |
8 | Z 180*65*65 | M | 55,500 | 66,000 | 73,500 | 88,500 | |
9 | Z 180*72*78 | M | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
10 | Z 180*75*75 | M | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
11 | Z 200*62*68 | M | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
12 | Z 200*65*65 | M | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
13 | Z 200*72*78 | M | 84,000 | ||||
14 | Z 200*75*75 | M | 84,000 | ||||
15 | Z 250*62*68 | M | 88,500 | 108,500 | 131,000 | ||
16 | Z 250*65*65 | M | Độ dày, quy cách khác vui lòng Liên hệ : 0969.087.087 | ||||
17 | Z 300*92*98 | M | |||||
18 | Z 400*150*150 | M |
Lưu ý: Giá xà gồ có thể thay đổi bất kỳ lúc nào. Để biết được giá xà gồ chuẩn xác nhất xin quý khách vui lòng gọi về Hotline : 02862.739.888 – 02866.750.968 – 02822.670.123 – 0969.087.087
Thông thường ta hay gặp xà gồ thép C và xà gồ thép Z bởi đặc tính dễ gia công chế tạo, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng vận chuyển tháo lắp. Xà gồ thường được mạ kẽm để chống lại sự ăn mòn của môi trường.
Xà gồ thép C thường dùng cho những nhà xưởng có bước cột < 6m. Quy cách xà gồ C thường gặp: C200x50x20x1,8 C150x50x20x1,5…
Xà gồ thép Z dùng cho bước cột lớn hơn do có thể nối chồng tăng khả năng chịu lực và giảm độ võng của xà gồ. Quy cách xà gồ Z thường gặp: Z200x72x78x2…
Trong cấu tạo thép tiền chế, để hệ xà gồ cứng và ổn định, người ta thường giằng các cây xà gồ với nhau bởi các thanh thép tròn hoặc thép V gọi là giằng xà gồ.
Với bước cột của nhà xưởng lớn, có thể từ 9m – 12m, hệ xà gồ còn được chống bởi các thanh chống bằng thép V gọi là thanh chống xà gồ để tăng khả năng chịu lực.
Xà gồ ngoài trường hợp chịu tải trọng mái tôn và hoạt tải người đi lại trên mái, trong một số trường hợp còn phải tính toán để chịu tải trọng treo của trần giả hay hệ thống kỹ thuật điện, ống gió.
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM số lượng 3 tấn trong tphcm
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Dung sai hàng hóa tôn +-5% nhà máy cho phép
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– GIÁ TÔN và các loại tôn có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
* Công ty có nhiều chi nhánhTÔN ĐÔNG Á trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận để thuận tiện việc mua , giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Xem thêm:
Bảng báo giá tôn xây dựng mới nhất
Tags:cát san lấp, cát xây dựng, đá xây dựng, gạch xây dựng, thép pomina, thép việt nhật, thép miền nam
Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thu mua phế liệu Hưng Thịnh, thu mua phế liệu Thành Phát, thu mua phế liệu Ngọc Diệp, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu Phương Nam. Thiết kế: Vinaseoviet.com, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu