Bảng báo giá thép hình V – Bảng báo giá giúp cho người mua tham khảo giá thép trên thị trường để chủ động trong việc tính toán và chuẩn bị chi phí để mua thép cho công trình.
Sài gòn CMC cung cấp đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V mới nhất, được cập nhật trong 24 h qua. Bảng báo giá được lấy từ giá bán của các nhà máy nên giá thường rẻ hơn so với thị trường.
Sài gòn CMC là nhà phân phối đứng đầu toàn thị trường Miền Nam về phân phối sắt thép, vât liệu xây dựng. Chúng tôi không thông qua bất kỳ khâu trung gian nào nên giá rẻ nhất thị trường và chất lượng luôn đảm bảo.
Bảng báo giá là giá tham khảo, có thể thay đổi bất kỳ lúc nào nên để biết rõ hơn về giá quý khách xin liên hệ về Hotline: 02862.739.888 – 02866.750.968 – 02822.670.123 – 0969.087.087
Sau đây là bảng báo giá thép hình V mới nhất mà chúng tôi vừa mới cập nhật
STT | QUY CÁCH | ĐVT | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | V25 * 25 * 1,5 * 6 m | Cây | 4,5 | 56.000 |
2 | V25 * 25 * 2 * 6 m | Cây | 5 | 62.500 |
3 | V25 * 25 * 2,5 * 6 m | Cây | 5,5 | 71.000 |
4 | V30 * 30 * 2 * 6 m | Cây | 5 | 59.000 |
5 | V30 * 30 * 2,5 * 6 m | Cây | 5,5 | 65.000 |
6 | V30 * 30 * 3 * 6 mét | Cây | 7,5 | 88.500 |
7 | V40 * 40 * 3 * 6 m | Cây | 10 | 121.000 |
số 8 | V40 * 40 * 3,5 * 6 mét | Cây | 11,5 | 133.000 |
9 | V40 * 40 * 4 * 6 m | Cây | 12,5 | 144.000 |
10 | V50 * 50 * 2,5 * 6 mét | Cây | 12,5 | 150.000 |
11 | V50 * 50 * 3 * 6 m | Cây | 14 | 161.000 |
12 | V50 * 50 * 3,5 * 6 m | Cây | 15 | 173.000 |
13 | V50 * 50 * 4 * 6 m | Cây | 17 | 196.000 |
14 | V50 * 50 * 4,5 * 6 m | Cây | 19 | 219.000 |
15 | V50 * 50 * 5 * 6 m | Cây | 21 | 242.000 |
16 | V63 * 63 * 4 * 6 m | Cây | 21,5 | 257.000 |
17 | V63 * 63 * 5 * 6 m | Cây | 27,5 | 328.000 |
18 | V63 * 63 * 6 * 6 m | Cây | 23,5 | 386.000 |
19 | V70 * 70 * 5 * 6 m | Cây | 31 | |
20 | V70 * 70 * 7 * 6 m | Cây | 44 | |
21 | V75 * 75 * 4 * 6 m | Cây | 31,5 | |
22 | V75 * 75 * 5 * 6 m | Cây | 34 | |
23 | V75 * 75 * 6 * 6 m | Cây | 37 | |
24 | V75 * 75 * 7 * 6 m | Cây | 46 | |
25 | V75 * 75 * 8 * 6 m | Cây | 52 | |
26 | V80 * 80 * 6 * 6 m | Cây | 43 | |
27 | V80 * 80 * 7 * 6 m | Cây | 48 | |
28 | V80 * 80 * 8 * 6 m | Cây | 55 | |
29 | V90 * 90 * 7 * 6 m | Cây | 53 | |
30 | V90 * 90 * 8 * 6 m | Cây | 62 | |
31 | V100 * 100 * 8 * 6 mét | Cây | 67 | |
32 | V100 * 100 * 9 * 6 m | Cây | 78 | |
33 | V100 * 100 * 10 * 6 mét | Cây | 86 | |
34 | V120 * 120 * 10 * 6 mét | Cây | 219 | |
35 | V120 * 120 * 12 * 6 mét | Cây | 259 | |
36 | V130 * 130 * 10 * 6 m | Cây | 236 | |
37 | V130 * 130 * 12 * 6 m | Cây | 282 |
Đối với công ty chúng tôi. Có thể nói các sản phẩm sắt thép chính là mặt hàng cung cấp chủ đạo. Sài Gòn CMC có đầy đủ các loại sắt thép xây dựng từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Sắt thép Hòa Phát, sắt thép Pomina, sắt thép Miền. Nam, sắt thép Thái Nguyên, sắt thép Việt Đức, sắt thép Việt Nhật.v.v… Với đầy đủ các dòng sản phẩm: Thép hình, thép hộp, thép thanh, thép cuộn.v.v… Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm (sản phẩm chính hãng từ các nhà máy sản xuất. Với giá thành cạnh tranh nhất với các đơn vị cung cấp sắt thép trên cả nước).
Đặc tính nổi bật của thép V đấy chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt.
Ngoài ra thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh. Chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.
Với những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật riêng nên thép V được ứng dụng khá rộng rãi.
Thép hình V được sủ dụng trong các nhà máy hóa chất, đóng tàu, cơ khí …
Xem thêm:
Tags:cát san lấp, cát xây dựng, đá xây dựng, gạch xây dựng, thép pomina, thép việt nhật, thép miền nam
Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thu mua phế liệu Hưng Thịnh, thu mua phế liệu Thành Phát, thu mua phế liệu Ngọc Diệp, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu Phương Nam. Thiết kế: Vinaseoviet.com, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu